Từ điển Thiều Chửu
跋 - bạt
① Bạt thiệp 跋涉 lặn lội. Ði trên cỏ gọi là bạt 跋, đi trên nước gọi là thiệp 涉. Nói sự đi khó khăn. ||② Đi lại luôn luôn gọi là bạt lai báo vãng 跋來報往. ||③ Hung tợn. Như bạt hỗ 跋扈 người cứng đầu cứng cổ không chịu ai kiềm chế. ||④ Gót chân. Cho nên bài văn viết ở cuối sách gọi là bài bạt văn 跋文. ||⑤ Nhảy vọt.

Từ điển Trần Văn Chánh
跋 - bạt
① Vượt, băng, lặn lội: 跋山涉水 Vượt suối băng ngàn, trèo đèo lội suối; ② Lời bạt: 序言和跋 Lời tựa và lời bạt; ③ (văn) Gót chân; ④ (văn) Giẫm đạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
跋 - bạt
Bước qua. Nhảy ra — Bài văn ở sau cuốn sách, nói về cuốn sách.


跋扈 - bạt hỗ || 跋涉 - bạt thiệp || 跋前蹇後 - bạt tiền kiển hậu || 狼跋其胡 - lang bạt kì hồ ||